Thực đơn
Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX Ủy viên Bộ Chính trịTT | Hình ảnh | Tên Hán - Việt | Tên Hán tự | Tên Latinh | Năm sinh | Quê quán | Chức vụ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
8 | Mã Hưng Thụy | 1959 | Bí thư Đảng ủy Khu tự trị Tân Cương | ||||
9 | Vương Nghị | 1953 | Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng Ngoại giao | ||||
10 | Doãn Lực | 1962 | Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến | ||||
11 | Hoàng Khôn Minh | 黄坤明 | Huang Kunming | 1956 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông | ||
12 | Thạch Thái Phong | 1956 | Bí thư Ban Bí thư Trưởng Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc. | ||||
13 | Lưu Quốc Trung | 1962 | Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây | ||||
14 | Lý Cán Kiệt | 1964 | Bí thư Ban Bí thư Bí thư Tỉnh ủy Sơn Đông | ||||
15 | Lý Thư Lỗi | 1964 | Bí thư Ban Bí thư Trưởng Ban Tuyên truyền Trung ương | ||||
16 | Hà Vệ Đông | 1957 | Phó Chủ tịch thứ hai Quân ủy Trung ương | ||||
17 | Hà Lập Phong | 1955 | Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia Trung Quốc | ||||
18 | Trương Hựu Hiệp | 张又侠 | Zhang Youxia | 1950 | Phó Chủ tịch thứ nhất Quân ủy Trung ương | ||
19 | Lý Hồng Trung | 李鸿忠 | Li Hongzhong | 1956 | Bí thư Thành ủy Thiên Tân | ||
20 | Trần Mẫn Nhĩ | 陈敏尔 | Chen Min'er | 1960 | Bí thư Thành ủy Trùng Khánh | ||
21 | Trương Quốc Thanh | 1964 | Bí thư Tỉnh ủy Liêu Ninh | ||||
22 | Trần Văn Thanh | 1960 | Bí thư Ban Bí thư | ||||
23 | Trần Cát Ninh | 1964 | Bí thư Thành ủy Thượng Hải | ||||
24 | Viên Gia Quân | 1962 | Bí thư Tỉnh ủy Chiết Giang |
Thực đơn
Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX Ủy viên Bộ Chính trịLiên quan
Bộ Bộ Cánh vẩy Bộ (sinh học) Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Quốc phòng (Việt Nam) Bộ Công an (Việt Nam) Bộ Cá da trơn Bộ bài Tây Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam) Bộ Tài chính (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX https://tuoitre.vn/lanh-dao-hat-nhan-cua-dang-cong... https://vov.vn/the-gioi/danh-sach-bo-chinh-tri-tru...